vonfram trioxit | |
Từ đồng nghĩa: | Anhydrit vonfram, oxit vonfram (VI), oxit vonfram |
Số CAS | 1314-35-8 |
Công thức hóa học | WO3 |
Khối lượng mol | 231,84 g/mol |
Vẻ bề ngoài | Bột màu vàng hoàng yến |
Tỉ trọng | 7,16 g/cm3 |
điểm nóng chảy | 1.473 °C (2.683 °F; 1.746 K) |
điểm sôi | xấp xỉ 1.700 °C (3.090 °F; 1.970 K) |
Độ hòa tan trong nước | không tan |
độ hòa tan | ít tan trong HF |
Độ nhạy từ (χ) | −15,8·10−6 cm3/mol |
Đặc điểm kỹ thuật vonfram trioxide cao cấp
Biểu tượng | Cấp | Viết tắt | Công thức | Fsss(µm) | Mật độ biểu kiến (g/cm³) | Hàm lượng oxy | Nội dung chính (%) |
UMYT9997 | vonfram trioxit | Vonfram màu vàng | WO3 | 10.00~25.00 | 1,00~3,00 | - | WO3.0 ≥99,97 |
UMBT9997 | Oxit vonfram màu xanh | Vonfram xanh | WO3-X | 10.00~22.00 | 1,00~3,00 | 2,92~2,98 | WO2.9 ≥99.97 |
Lưu ý: Vonfram xanh chủ yếu được trộn lẫn; Đóng gói: Trong thùng sắt với túi nhựa đôi bên trong, mỗi túi 200kg.
Vonfram Trioxide dùng để làm gì?
vonfram trioxitđược sử dụng cho nhiều mục đích trong công nghiệp, chẳng hạn như sản xuất vonfram và tungstate được sử dụng làm màn chắn tia X và làm vải chống cháy. Nó được sử dụng như một chất màu gốm. Dây nano oxit vonfram (VI) có khả năng hấp thụ tỷ lệ bức xạ mặt trời cao hơn vì nó hấp thụ ánh sáng xanh.
Trong cuộc sống hàng ngày, Vonfram Trioxide thường được sử dụng trong sản xuất tungstate cho photpho màn hình tia X, cho vải chống cháy và trong cảm biến khí. Do có màu vàng đậm, WO3 còn được sử dụng làm chất màu trong gốm sứ và sơn.