pyrit
Công thức:FeS2CAS: 1309-36-0
Đặc điểm kỹ thuật doanh nghiệp của sản phẩm khoáng pyrit
Biểu tượng | Thành phần chính | Tạp chất lạ (< wt%) | |||||||
S | Fe | SiO2 | Pb | Zn | Cu | C | As | H20 | |
UMP49 | ≥49% | ≥44% | 3,00% | 0,10% | 0,10% | 0,10% | 0,30% | 0,05% | 0,50% |
UMP48 | ≥48% | ≥43% | 3,00% | 0,10% | 0,10% | 0,10% | 0,30% | 0,10% | 0,50% |
UMP45 | ≥45% | ≥40% | 6,00% | 0,10% | 0,10% | 0,10% | 0,30% | 0,10% | 1,00% |
UMP42 | ≥42% | ≥38% | 8,00% | 0,10% | 0,10% | 0,10% | 0,30% | 0,10% | 1,00% |
UMP38 | ≥38% | ≥36% | - | - | - | - | - | - | 5% |
Lưu ý: Chúng tôi có thể cung cấp kích thước đặc biệt khác hoặc điều chỉnh nội dung của S theo yêu cầu của khách hàng.
Đóng gói: Với số lượng lớn hoặc trong túi 20kgs/25kgs/500kgs/1000kgs.
Pyrit dùng để làm gì?
Trường hợp ứng dụngⅠ:
Ký hiệu:UMP49,UMP48,UMP45,UMP42
Kích thước hạt: 3∽8mm, 3∽15mm,10∽50mm
Chất tăng cường lưu huỳnh—được sử dụng làm chất đốt phụ trợ hoàn hảo trong ngành luyện kim và đúc.
Pyrite được sử dụng làm chất tăng lưu huỳnh để nấu / đúc thép đặc biệt cắt tự do, có thể cải thiện hiệu quả hiệu suất cắt và tính chất cơ học của thép đặc biệt, không chỉ làm giảm lực cắt và nhiệt độ cắt, cải thiện đáng kể tuổi thọ dụng cụ mà còn giảm độ nhám bề mặt phôi, cải thiện khả năng xử lý cắt.
Trường hợp ứng dụngⅡ:
Ký hiệu:UMP48,UMP45,UMP42
Kích thước hạt:-150mesh/-325mesh, 0∽3 mm
Chất độn-- cho bánh mài/chất mài mòn của máy nghiền
Bột pyrit (bột quặng sắt sunfua) được sử dụng làm chất độn cho chất mài mòn của bánh mài, có thể làm giảm nhiệt độ của bánh mài trong quá trình mài một cách hiệu quả, cải thiện khả năng chịu nhiệt và kéo dài tuổi thọ của bánh mài.
Trường hợp ứng dụngⅢ:
Ký hiệu: UMP45, UMP42
Kích thước hạt: -100mesh/-200mesh
Chất hấp thụ - dùng để điều hòa đất
Bột Pyrite (bột quặng sắt sunfua) được dùng làm chất cải tạo đất kiềm, biến đất thành đất sét vôi để dễ canh tác, đồng thời cung cấp các loại phân bón vi lượng như lưu huỳnh, sắt, kẽm để cây trồng phát triển.
Trường hợp ứng dụngⅣ:
Ký hiệu: UMP48, UMP45, UMP42
Kích thước hạt: 0∽5mm, 0∽10mm
Chất hấp phụ - xử lý nước thải kim loại nặng
Pyrite (quặng sắt sunfua) có hiệu suất hấp phụ tốt đối với các kim loại nặng khác nhau trong nước thải và thích hợp để làm sạch nước thải có chứa asen, thủy ngân và các kim loại nặng khác.
Trường hợp ứng dụngⅤ:
Ký hiệu: UMP48, UMP45
Kích thước hạt: -20mesh/-100mesh
Chất độn - để sản xuất thép/đúc dây lõiPyrite được sử dụng làm chất độn cho dây lõi, như một chất phụ gia tăng lưu huỳnh trong sản xuất và đúc thép.
Trường hợp ứng dụngⅥ:
Ký hiệu: UMP48, UMP45
Kích thước hạt: 0∽5mm, 0∽10mm
Để rang chất thải rắn công nghiệp
Quặng sắt sunfua cao cấp (pyrit) được sử dụng để nung sunfat chất thải rắn công nghiệp, có thể thu hồi kim loại màu trong chất thải, đồng thời cải thiện hàm lượng sắt, ngoài ra xỉ còn có thể dùng làm nguyên liệu sản xuất sắt .
Trường hợp ứng dụngⅦ:
Ký hiệu: UMP43, UMP38
Kích thước hạt: -100mesh
Phụ gia - dùng cho quặng kim loại màu nấu chảy (quặng đồng)
Quặng sắt sunfua (pyrit) được sử dụng làm nguyên liệu bổ sung cho quặng kim loại màu nóng chảy (quặng đồng).
Trường hợp ứng dụngⅧ:
Ký hiệu: UMP49, UMP48, UMP45, UMP43, UMP38
Kích thước hạt: -20mesh~325mesh hoặc 0~50mm
Khác -- cho các mục đích sử dụng khác
Pyrit (bột) cao cấp cũng có thể được sử dụng làm quặng đối trọng trong chất tạo màu thủy tinh, cốt liệu sàn chịu mài mòn, máy xây dựng, thiết bị điện và biển báo giao thông. Với việc nghiên cứu ứng dụng quặng sắt sunfua, việc sử dụng nó sẽ được mở rộng hơn.