benear1

Các sản phẩm

Mangan
Pha tại STP chất rắn
điểm nóng chảy 1519 K (1246°C, 2275°F)
điểm sôi 2334 K (2061°C, 3742°F)
Mật độ (gần rt) 7,21 g/cm3
Khi ở dạng lỏng (ở mức mp) 5,95 g/cm3
Sức nóng của phản ứng tổng hợp 12,91 kJ/mol
Nhiệt hóa hơi 221 kJ/mol
Nhiệt dung mol 26,32 J/(mol·K)
  • Mangan(ll,ll) Oxit

    Mangan(ll,ll) Oxit

    Mangan(II,III) oxit là nguồn Mangan ổn định nhiệt cao, không hòa tan, là hợp chất hóa học có công thức Mn3O4. Là một oxit kim loại chuyển tiếp, tetraoxit Trimanganese Mn3O có thể được mô tả là MnO.Mn2O3, bao gồm hai giai đoạn oxy hóa Mn2+ và Mn3+. Nó có thể được sử dụng cho nhiều ứng dụng như xúc tác, thiết bị điện sắc và các ứng dụng lưu trữ năng lượng khác. Nó cũng thích hợp cho các ứng dụng thủy tinh, quang học và gốm sứ.

  • Mangan Dioxide

    Mangan Dioxide

    Mangan Dioxide, một chất rắn màu nâu đen, là một thực thể phân tử mangan có công thức MnO2. MnO2 được gọi là pyrolusite khi được tìm thấy trong tự nhiên, là hợp chất mangan dồi dào nhất. Mangan Oxide là một hợp chất vô cơ và bột Mangan Oxit (MnO) có độ tinh khiết cao (99,999%) là nguồn mangan tự nhiên chính. Mangan Dioxide là nguồn Mangan ổn định nhiệt, không hòa tan cao, thích hợp cho các ứng dụng thủy tinh, quang học và gốm sứ.

  • Loại pin Mangan(II) clorua tetrahydrat Xét nghiệm tối thiểu 99% CAS 13446-34-9

    Loại pin Mangan(II) clorua tetrahydrat Xét nghiệm tối thiểu 99% CAS 13446-34-9

    Mangan(II) clorua, MnCl2 là muối diclorua của mangan. Là hóa chất vô cơ tồn tại ở dạng khan, dạng phổ biến nhất là dihydrat (MnCl2·2H2O) và tetrahydrat (MnCl2·4H2O). Cũng như nhiều loại Mn(II), các muối này có màu hồng.

  • Xét nghiệm tetrahydrat mangan(II) axetat tối thiểu 99% CAS 6156-78-1

    Xét nghiệm tetrahydrat mangan(II) axetat tối thiểu 99% CAS 6156-78-1

    Mangan(II) axetatTetrahydrate là nguồn Mangan tinh thể hòa tan trong nước vừa phải, phân hủy thành Mangan oxit khi đun nóng.