benear1

Các sản phẩm

Europi, 63Eu
Số nguyên tử (Z) 63
Pha tại STP chất rắn
điểm nóng chảy 1099 K (826 °C, 1519 °F)
điểm sôi 1802 K (1529°C, 2784°F)
Mật độ (gần rt) 5,264 g/cm3
khi chất lỏng (ở mp) 5,13 g/cm3
Sức nóng của phản ứng tổng hợp 9,21 kJ/mol
Nhiệt hóa hơi 176 kJ/mol
Nhiệt dung mol 27,66 J/(mol·K)
  • Europium(III) Oxit

    Europium(III) Oxit

    Europium(III) Oxit (Eu2O3)là một hợp chất hóa học của europium và oxy. Europium oxit còn có tên gọi khác là Europia, Europium trioxide. Oxit Europium có màu trắng hồng. Oxit Europium có hai cấu trúc khác nhau: lập phương và đơn tà. Oxit europium có cấu trúc lập phương gần giống như cấu trúc oxit magiê. Oxit Europium có độ hòa tan không đáng kể trong nước, nhưng dễ dàng hòa tan trong axit khoáng. Europium oxit là vật liệu ổn định nhiệt có nhiệt độ nóng chảy ở 2350 oC. Các đặc tính đa hiệu quả của Europium oxit như đặc tính từ tính, quang học và phát quang khiến vật liệu này trở nên rất quan trọng. Oxit Europium có khả năng hấp thụ độ ẩm và carbon dioxide trong khí quyển.