Các sản phẩm
Bismut |
Tên nguyên tố: Bismuth [bismuth]※, bắt nguồn từ từ tiếng Đức “wismut” |
Trọng lượng nguyên tử=208,98038 |
Ký hiệu phần tử=Bi |
Số nguyên tử=83 |
Ba trạng thái ●điểm sôi=1564oC ●điểm nóng chảy=271,4oC |
Mật độ ●9,88g/cm3 (25oC) |
Phương pháp chế tạo: hòa tan trực tiếp sunfua trong burr và dung dịch. |
-
Bột bismuth(III) oxit(Bi2O3) 99,999% kim loại vết
Bismuth Trioxit(Bi2O3) là oxit thương mại phổ biến của bismuth. Là tiền thân cho việc điều chế các hợp chất khác của bismuth,bismuth trioxitcó ứng dụng chuyên biệt trong kính quang học, giấy chống cháy và ngày càng có nhiều ứng dụng trong công thức men, nơi nó thay thế cho oxit chì.
-
Xét nghiệm Bismuth(III) nitrat Bi(NO3)3·5H20 loại AR/CP 99%
Bismut(III) Nitratlà một loại muối bao gồm bismuth ở trạng thái oxy hóa cation +3 và các anion nitrat, dạng rắn phổ biến nhất là pentahydrat. Nó được sử dụng trong quá trình tổng hợp các hợp chất bismuth khác.